在越南劉香的寳卷:二十世紀初在越南南部的 改寫與傳播過程研究
關鍵詞:
《劉香演義寶卷》- 《劉香女寶卷》- 改寫- 傳播- 越南南部摘要
《劉香演義寶卷》是六八詩體的喃傳故事,改寫自中國《劉香女寶卷》,並在二十世紀初越南南部得到廣泛流傳。本文以一九〇八年刊刻的喃字本為基礎文獻,對《劉香演義寶卷》進行文獻考察。筆者結合版本考證與比較文學的研究方法,找出兩者之間文學藝術的異同。 對比的結果顯示,此一越南喃字文本與在廣州和常州刊刻出版的《劉香女寶卷》(1875-1903)有著密切的關係。兩者之間的差異性體現在喃文改寫本的作者有意,或是引導而能找出底本。從《劉香演義寶卷》的一種喃字文本與五種國語字文本進行比對考論出發,本文論證了二十世紀初《劉香演義寶卷》在越南南部出現與傳播的多樣性, 由此呈現出十九世紀末至二十世紀初《劉香女寶卷》及各種中國佛教話本在越南南部改寫過程的兩面機制。
參考文獻
引用書目
一、 傳統文獻
[中國 .清] 無名氏: 《大乘法寶劉香寶卷全集》(杭州: 昭慶寺慧空經房, 1856 – 1875), 卷 1-2,中國研究院歷史語言研究所影印本; 俗文學叢刊編輯小組:《俗文學叢刊》(台北: 新文豐出版公司, 2001),第355冊, 頁51-322.
[中國 .清]無名氏: 《大乘法寶劉香寶卷全集》(蘇城:瑪瑙經房善書局藏板, 1898; 美國:哈佛燕京圖書館中文善本特藏), 卷1.
[中國 .出版年不詳] 無名氏: 《大乘法寶劉香寶卷全集》(杭城:大街弼教坊下首瑪瑙經房刻印流通), 卷 1-2.
[中國 .清] 無名氏:《劉香寶卷》(廣州:文魁閣書坊, Ca.1875; 哈佛燕京圖書館中文善本特藏),卷 1-2.
[中國 .清] 無名氏: 《劉香寶卷》(江蘇常郡:樂善堂藏板, 1903, 引自濮文起分卷主編:《中國宗教歷史文獻集成》, 《民間寶卷》 (合肥:黄山書社, 2005) , 第14册, 頁. 1-65),卷 1-2.
[中國 .出版年不詳] 無名氏:《劉香寶卷》(姚邑聚文炳記;早稲田大学図書館編號: 文庫19 F0399 99), 卷 1-2.
[中國 .清] 無名氏:《劉香寶卷》(上海:姚文海書局, 1916),卷 1-2.
[中國 .民國] 無名氏:《繪圖劉香女寶卷》(上海:文益書局, 1917), 卷 1-2.
[中國 .民國] 無名氏:《繪圖劉香女寶卷》(寧波: 學林堂書局發行, 1930),卷1-2.
[中國 .出版年不詳] 無名氏: 《繪圖劉香女寶卷》(上海:惜陰書局印行),卷 1-2.
[中國 .出版年不詳] 無名氏:《繪圖劉香寶卷》陳德書校正無訛 (上海:惜陰書局印行;京都大学,人文科学研究所,東亞人文情報学研究中心図書室), 卷 1-2.
[中國 .民國] 無名氏:《真陽子寶經》(上海: 蔣春記書莊;美國:哈佛燕京圖書館中文善本特藏), 卷 1-2.
[越南.阮] 無名氏:《觀音濟渡演義經》(南部社會科學圖書館: 編號HNb.03, 1908).
[越南 .阮] 無名氏:《劉香演義寶卷》(平陽:會慶寺藏, 1908).
二、 近人論著
Katherine Laura Bos Alexander: 「Virtues of the vernacular: Moral reconstruction in late Qing Jiangnan and the Revitalization of baojuan」, (PhD diss., The University of Chicago, 2016).
Katherine Alexander: 「Conservative Confucian Values and the Promotion of Oral Performance Literature in Late Qing Jiangnan: Yu Zhi’s Influence on Two Appropriations of Liu Xiang baojuan」. Chinoperl: Journal of Chinese Oral and Performing Literature 36 (2) (July 2017), pp. 89-115.
Katherine Alexander: 「The Precious Scroll of Liu Xiang: Late Ming Roots and Late Qing Proliferation」, Journal of Chinese Religions 49 (1) (May 2021), pp. 49-74.
Berezkin Rostislav: 「Chapter Four: Printing and Circulating ‘Precious Scrolls’ in Early Twentieth-Century Shanghai and its Vicinity: Toward an Assessment of Multifunctionality of the Genre」 in Religious Publishing and Print Culture in Modern China: 1800-2012, Philip Clart and Gregory Adam Scott edited (Boston: De Gruyter, 2015), pp.139-185.
Berezkin Rostislav, Nguyễn Tô Lan: “On the earliest version of the Miaoshan – Guanyin Story in Vietnam: An adaptation of a Chinese narrative in the Nom script”, Journal of Social Sciences and Humanities 2 (5) (2016): pp. 552-563.
長記:《對古喃劉香演義寶卷人文性感受》(平陽科學歷史會 Website, 2012)。Trường Ký: 「Vài cảm nhận về tính nhân văn trong truyện Nôm cổ Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển」(Website Hội Khoa học Lịch sử Bình Dương): http://www.sugia.vn/portfolio/detail/598/vai_cam_nhan_ve_tinh_nhan_van_trong_truyen_nom_co_luu_huong_dien_nghia_bao_quyen.html). 2月 2020年点击.
车锡伦:《中國寶卷總目》(北京: 北京燕山出本社, 2000), 頁153-156.
车锡伦:《中国宝卷研究》(广西: 广西师范大学出本社, 2009).
陳定寶先生與夫人打印, 國語字翻譯者不明:《劉香演義》 (沙瀝:維春印刷廠, 1926; 越南國家圖書館: 編號S87.652). Madame & Monsieur Trần Định Bảo in, chưa rõ người phiên âm: Lưu Hương diễn nghĩa (Sa Đéc: Nhà in Duy Xuân, 1926; Thư viện Quốc gia Việt Nam: kí hiệu S87.652).
陳光輝:《越南喃傳與中國小說關係之研究》 (台灣: 博士論文 台灣國立大學, 1973).
陳光輝:《從中國的變文、寶卷與越南的真經試論兩國佛教在小說成型過程中的角色》,《文學》,3(2003),頁45-58。Trần Quang Huy: [Từ biến văn, bảo quyển Trung Quốc và chân kinh Việt Nam, thử nhận định về vai trò của Phật giáo hai nước trong sự hình thành tiểu thuyết], Tạp chí Văn học 3 (2003), tr. 45-58.
陳紅蓮:《二十世紀初平陽佛教:以漢喃文獻<劉香寶卷演義>為例》引自釋覺全、陳有佐 主編《文學、佛教與千年升龍河內會議論文集》,( 胡志明市:文化-信息出本社, 2010), 頁234-397。Trần Hồng Liên: [Phật giáo Bình Dương đầu thế kỉ XX qua tác phẩm Hán Nôm Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển] trong Thích Giác Toàn,Trần Hữu Tá chủ biên, [Kỉ yếu Văn học, Phật giáo với 1000 năm Thăng Long – Hà Nội],(Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Văn hoá– Thông tin, 2010), tr. 234-397.
陳氏玉葉:《劉香演義寶卷>喃傳敘事藝術》,胡志明市社會與人文科學大學社科國際研討會論文(胡志明市社會與人文科學大學, 2021)。Trần Thị Ngọc Diệp:[Nghệ thuật tự sự truyện Nôm Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển], Báo cáo tham dự Hội thảo Quốc tế Khoa học Xã hội và Nhân văn,Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh, 9/2021.
陳義:〈從以中國為源流的越南漢喃小說看我們祖輩對外國文學的吸收〉,《漢喃》, 2(2005),頁20-30。Trần Nghĩa:[Từ những tiểu thuyết Hán Nôm Việt Nam có nguồn gốc Trung Quốc, tìm hiểu cách tiếp nhận văn học nước ngoài của ông cha ta], Tạp chí Hán Nôm, 2 (2005), tr.20 – 30.
德原:《高臺詞典》,(西寧: 西寧教堂,大道三期普度,電子書, 2012),卷1。Đức Nguyên:Cao Đài từ điển (Tây Ninh: Tòa thánh Tây Ninh, Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ phát hành ebook, 2012), quyển 1.
丁道寧老師 演者:《劉香演義》 (西貢:光南佛堂, 運寶佛, 盛戊印刷廠). Đinh Đạo Ninh lão sư làm diễn giả: Lưu Hương diễn nghĩa, (Sài Gòn: Quang Nam đường, Vận Bửu đường, nhà in Thạnh Mậu, 1947).
Dror Olga: 「Cult, Culture, and Authority: Princess Lieu Hanh in Vietnamese History (Southeast Asia--politics, meaning, and memory」, (Honolulu: University of Hawaii Press, 2007).
潘青桃 國語文翻譯: 《劉香演義寶卷》(平陽:平陽歷史科學會, 2006)。Phan Thanh Đào phiên âm: 「Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển」 (Bình Dương: Hội Khoa học Lịch sử Bình Dương, 2006).
範越泉:《南部文學》(西貢:開智出本社, 1965)。Phạm Việt Tuyền:「Văn học miền Nam」 (Sài Gòn: Khai Trí xuất bản, 1965)
Gouvernement Général de l’Indochine: 「Souverains et notabilités d'Indochine: Notices par ordre alphabétique」 (Hanoi: Service de l'information, Imprimerie D’extrême-orient, 1943).
黃文暘原本,董康校訂:《曲海總目提要》(天津:天津古籍書店,1992), 卷8,頁 319-321.
慧凱:《高臺道簡史:開明大道》(河内: 宗教出版社, 2015)。Huệ Khải:「Lược sử đạo Cao Đài: Khai Minh Đại Đạo 1926 (A concise Caodai history: The 1926 Inauguration) 」(Hà Nội: NXB Tôn giáo, 2015).
Indochine française, 「Administration des douanes et régies: Annuaire administratif de l'Indochine」 (Hanoi: Imprimerie D’extrême-orient, 1930).
Marguerite 黎金華 翻譯成國語字:《劉香演義寶卷》, 第二次出版, (西貢: Imprimerie 德留芳, 1930; 越南國家圖書館: 編號S87.4373). Marguerite Lê Kim Huê phiên âm: Lưu Hương diễn nghĩa bữu quyện, in lần thứ hai, (Sài Gòn: Nhà in Đức Lưu Phương, 1930: Thư viện Quốc gia Việt Nam: kí hiệu S87.4373).
黎士同 :〈以比較的視角看氏敬觀音與劉香演義寶卷〉轉引自阮公理 主編《越南佛教文學會議論文集:成就與新定向研究》(胡志明市:社會科學出版社, 2016),頁617-637。Lê Sỹ Đồng:‘Quan Âm Thị Kính và Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển từ góc nhìn so sánh’,trong Nguyễn Công Lý chủ biên, 「Kỉ yếu Văn học Phật giáo Việt Nam: Thành tựu và định hướng nghiên cứu mới」, (Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Khoa học Xã hội, 2016), tr. 617-637.
黎士同、潘青貞:〈從故事與人物形象的角度看<劉香演義寶卷>〉, 《科研幹部、年輕教員與研究生科研日會議紀要》(平陽: 土龍木大學, 2017年第一次)。Lê Sỹ Đồng,Phan Thanh Trinh: ‘Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển tiếp cận từ góc độ cốt truyện và hình tượng nhân vật’, 「Kỉ yếu Ngày hội khoa học cán bộ, giảng viên trẻ và học viên cao học」, (Bình Dương: Đại học Thủ Dầu Một, lần thứ I năm 2017)。
呂天成撰, 吴書蔭校註:《曲品校註》(北京: 中華書局出版,新華書店北京發行所發行, 1990)
潘青貞:《<劉香演義寶卷>詩傳特點》, 大學生科研報, Euréka科學研究大学生比赛, 2018。Phan Thanh Trinh:「Đặc điểm truyện thơ Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển」,Báo cáo khoa học sinh viên, Cuộc thi Sinh viên nghiên cứu khoa học Euréka, 2018.
鵬江:《柴昆故事(1930-1975)》, (河内: 文學出版社, 1999)。Bằng Giang:「Sài Côn cố sự(1930-1975) 」, (Hà Nội : NXB Văn học, 1999).
Overmyer Daniel L.: "Values in Chinese sectarian literature: Ming and Ch'ing "Pao-chüan", in 「Popular Culture in Late Imperial China 」(London, Los Angeles, Berkeley: University of California Press, 1985), pp. 219-254.
喬秋划:《喃傳:源流與文體本質》 (河内: 社會科學出本社, 1992)。Kiều Thu Hoạch:「Truyện Nôm: Nguồn gốc và bản chất thể loại」,(Hà Nội: NXB Khoa học Xã hội, 1992)。
阮文春:《當流民重返》, (美國: 文藝出本社, 1990),根據1969年新詩出版本再版。 Nguyễn Văn Xuân:「Khi những lưu dân trở lại」,(Hoa Kì: Văn nghệ xuất bản, California, 1990)。Tái bản theo bản in của Thời Mới xuất bản năm 1969。
阮清風 : 《越南明師道廟宇系統及其社會貢獻》, 顏綠芬主編, 《重建臺灣音樂史研討會論文集》(國立臺灣傳藝總籌處臺灣音樂中心, 2017).
阮清風 : 《十九世紀末至二十世紀初南部社會中的明師道》, 《宗教研究》,8 (2018),頁99-144。Nguyễn Thanh Phong:[Đạo Minh Sư trong đời sống xã hội Nam Bộ nửa cuối thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX], Nghiên cứu Tôn giáo, 8(2018),tr.99-144.
阮文候:《南圻六省文學:南圻與本土民間文學(第一冊)》, (胡志明市: 年青(Trẻ)出本社, 2012)。Nguyễn Văn Hầu:[Văn học miền Nam lục tỉnh (Tập 1: Miền Nam & văn học dân gian địa phương) 」,(Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Trẻ, 2012)。
阮文候:《南圻六省文學:南圻與本土民間文學(第二冊)》(胡志明市: 年青(Trẻ)出本社, 2012)。Nguyễn Văn Hầu:[Văn học miền Nam lục tỉnh(Tập 2: Văn học Hán Nôm thời kì khai mở và xây dựng đất mới) 」, (Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Trẻ, 2012)。
阮文懷:〈劉香演義寶卷:具有多重價值研究的宗教喃詩〉,轉引自阮公理 主編《越南佛教文學紀要:成就與新定向研究》,(胡志明市:社會科學出版社, 2016),頁603-616。Nguyễn Văn Hoài:[Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển: Một truyện thơ Nôm tôn giáo có giá trị nghiên cứu trên nhiều phương diện], trong Nguyễn Công Lý chủ biên, [Kỉ yếu Văn học Phật giáo Việt Nam: Thành tựu và định hướng nghiên cứu mới」, (Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Khoa học Xã hội, 2016), tr. 603-616。
阮氏閒:《喃詩詩學與翹傳》, (河内:師範大學出版社, 2009)。Nguyễn Thị Nhàn:[Thi pháp cốt truyện truyện thơ Nôm và Truyện Kiều」,(Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm, 2009).
Nguyễn Tô Lan, Rostislav Berezkin, “From Chinese Precious Scrolls to Vietnamese True Scriptures: Transmission and Adaptation of the Miaoshan story in Vietnam”, East Asian Publishing and Society 8 (2) (2018), pp.107-144.
阮蘇蘭、阮廷興、白若思:〈舊本重編:二十世紀初越南目蓮詩傳各種國語文版本的源流〉,《社會和人文科學》, 4 (6) (2018), 頁.787-802。Nguyễn Tô Lan, Nguyễn Đình Hưng,Rostislav Berezkin:[Bổn cũ soạn lại: Nguồn gốc các ấn bản Quốc ngữ truyện thơ Mục Liên ở Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX],Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, 4 (6) (2018), tr.787-802.
阮蘇蘭、白若思:〈十八世紀越南對中國通俗小說的接受:從<南海觀音菩薩出家修行傳>到<南海觀音本行國語妙撰>〉, 《文學研究》, 4 (578) (2020), 頁95-111。Nguyễn Tô Lan, Rostislav Berezkin:[Tiếp nhận tiểu thuyết thông tục Trung Quốc tại Việt Nam thế kỉ XVIII: TừNam Hải Quan Âm Bồ Tát xuất thân tu hành truyện tới Nam Hải Quan Âm bản hạnh quốc ngữ diệu soạn], Nghiên cứu Văn học, 4 (578) (2020), tr.95-111。
阮蘇蘭、白若思:《南海佛婆:越南妙善觀音傳》,(河内: 師範大學出本社, 2021)。Nguyễn Tô Lan, Rostislav Berezkin:[Phật Bà Bể Nam:Truyện Quán Âm Diệu Thiện tại Việt Nam」,(Hà Nội:NXB Đại học Sư phạm, 2021)。
阮祿:《越南文學(十八世紀末至十九世紀)》, (河内:教育出本社, 2007)。Nguyễn Lộc:[Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX] (Hà Nội:NXB Giáo dục, 2007)。
阮文參:《南河文學: 内路文學》, (西貢:靈火出版社, 1972)。Nguyễn Văn Sâm: [Văn học Nam Hà: Văn học xứ Đàng Trong] (Sài Gòn: NXB Lửa Thiêng, 1972).
阮文參:《從喃傳舊本對平民詩傳的思考》, 2007年個人蒐集資料. Nguyễn Văn Sâm: [Từ một bản Nôm cũ nghĩ về truyện thơ bình dân], Tài liệu sưu tầm cá nhân, 2007:
阮青松、鄭垂楊:〈<西瓜傳>與佛教沈跡敘事〉,《文學研究》, 5 (567) (2019), 頁76-95. Nguyễn Thanh Tùng, Trịnh Thuỳ Dương: [Tây qua truyện và tự sự của những trầm tích Phật giáo],Nghiên cứu văn học, 5 (567) (2019), tr.76-95
阮慈元、黃妙竹略撰, 阮文亥打印, 國語字翻譯者不明:《劉香演義》(西貢: 阮文曰印刷廠, 1925; 法國國家圖書館). Nguyễn Từ Ngươn, Huỳnh Diệu Trước lược soạn, Nguyễn Văn Hợi in, chưa rõ người phiên âm: Lưu Hương diễn nghĩa (Tây Ninh: nhà in Nguyễn Văn Viết, 1925: Thư viện Quốc gia Pháp).
阮廷炤:《陸雲仙傳:最新發現藏於巴黎年代最早的喃本》, 陳義、武清姮 注音、考訂與注釋,(河内:社會科學出版社, 1994)。Nguyễn Đình Chiểu:[Lục Vân Tiên truyện: Bản Nôm mang niên đại cổ nhất mới sưu tầm ở Paris], Trần Nghĩa, Vũ Thanh Hằng dịch chú, khảo đính (Hà Nội: NXB Khoa học Xã hội, 1994).
Claudine Salmon: [Literary Migrations: Traditional Chinese Fiction in Asia (17th – 20th Centuries)] (Singapore: Institute of Southeast Asian Studies, 2013).
釋慧通:《平陽佛教初稿》 (金瓯: 金瓯出本社,2000). Thích Huệ Thông:[Sơ thảo Phật giáo Bình Dương] (Cà Mau: NXB Mũi Cà Mau,2000).
蘇芸若:〈女尼、師娘、佛頭—寶卷宣講與女性的宗教參與〉, 釋果鏡,廖肇亨,《無盡燈——漢傳佛教青年學者論壇論文集》 (台灣: 法古文化, 2018), 頁. 234-397.
吳德壽:《越南歷代諱字研究》 (河内:文化出本社, 1997).Ngô Đức Thọ: [Nghiên cứu chữ huý Việt Nam qua các triều đại] (Hà Nội: NXB Văn hoá, 1997).
無名氏:《教善經》(西貢: Imprimerie de L’Union Nguyễn Văn Của, 1927; 越南國家圖書館: 編號S87.3406).Vô danh: Khuyến thiện: Kinh dạy làm lành, chưa rõ người phiên âm (Sài Gòn: Imprimerie de L’Union Nguyễn Văn Của, 1927; Thư viện Quốc gia Việt Nam: kí hiệu S87.3406).
許允貞: 《從女性到 女神:女性修行信念寶卷研究》(PhD diss., Chinese Academy of Social Sciences Institute of Literature, 2010).
許允貞:〈“刘香女” 故事女性意识研究——以传寄《双修记》《刘香宝卷》、评话《刘香女》为中心 〉轉引自王定勇 主編《中国宝卷国际研讨会论文集》, (江苏: 广陵书社, 2016), 頁.198-208.
楊廣含:《越南文學史要》 (河内: 作家會出本社, 1996).Dương Quảng Hàm:Việt Nam văn học sử yếu, (Hà Nội: NXB Hội Nhà văn, 1996).
郑振铎:《中国俗文学史(下),》, (上海:上海书店出本, 1984).
鄭垂楊:〈從寶卷到喃傳:二十世紀初越南<劉香演義寶卷>的源流與流傳〉,《社會與人文科學》,6 (3) (2020), 頁.373-394.Trịnh Thuỳ Dương: [Từ bảo quyển đến truyện Nôm: Về nguồn gốc và quá trình lưu hành Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển tại Việt Nam đầu thế kỉ XX], Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, 6(3) (2020), tr.373-394.
鄭垂楊:《<劉香演義寶卷>與<劉香女寶卷>對比之研究》(碩士論文,河内師範大學,2020).Trịnh Thuỳ Dương: [Nghiên cứu so sánh Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển và Lưu Hương nữ bảo quyển], Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2020.
鄭垂楊:〈<劉香演義寶卷>的底本考察〉,《漢喃研究2021年》(河内: 世界出本社, 2021), 頁. 37-54.Trịnh Thuỳ Dương: [Về văn bản nguồn của Lưu Hương diễn nghĩa bảo quyển],Nghiên cứu Hán Nôm 2021, (Hà Nội: NXB Thế giới, 2021), tr.37-54.
周作人:〈“刘香女", 止庵(编集)〉, 《周作人组编集17:瓜豆集》(北京: 北京出版集团公司,北京十月文艺出本社, 2012), 頁. 32-38.